SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC
HIỆN TƯỢNG | NGUYÊN NHÂN | KHẮC PHỤC |
Bơm không hoạt động | Điện không được cấp
Adaptor hỏng Công tắc áp thấp không đóng do áp lực yếu | Kiểm tra nguồn điện
Kiểm tra Adaptor Kiểm tra van khóa, nguồn nước |
Bơm không hoạt không đều
Liên tục có tiếng kêu | Áp lực nước không đủ
Lõi lọc tắc bẩn | Tăng áp lực nguồn nước cấp thông thường > 0,3 bar
Thay thế lõi lọc |
Bơm hoạt động liên tục nhưng không có nước tinh khiết và nước thải | Van điện tự hỏng
Không có nước cấp vào | Kiểm tra dây dẫn điện
Thay thế van điện tử Kiểm tra van khóa, nguồn nước |
Nước thải quá nhiều (Ít gặp) | Áp lưc bơm không đủ
Màng R.O tắt | Kiểm tra bơm và màng R.O (áp lực bơm khi hoạt động từ 60PSI đến 90 PSI) |
Nước uống có vị lạ (Ít gặp) | Lõi lọc than hoạt tính đã hết tác dụng (lõi số 5) | Thay thế lõi số 5 (T33) |
Máy bị rò nước (Ít gặp) | Các khớp nối chưa chính xác lòng hay chưa đúng kỹ thuật | Làm chặt các khớp nối hoặc thay thế |
Nước thải quá ít hoặc không có (Ít gặp) | Van hạn chế nước thải bị bám bẩn | Thay thế van, hạn chế nước thải (Flow). |
Bình nước chứa đầy mà nước ra ít (Ít gặp) | Áp lực trong bình chưa hết hoặc quá yếu | Kiểm tra bình chứa
Áp lực bình chứa |
Bình nước chứa đầy mà nước không ngắt (Ít gặp) | Van áp cao hỏng | Kiểm tra van áp cao hoặc thay thế |
Nước trong bình bị tiêu hao khi không sử dụng (Ít gặp) | Van một chiều hỏng | Kiểm tra hoặc thay thế van một chiều |
Nước tinh khiết lấy được quá nhiều so với nước thải (Ít gặp) | Màng R.O bị hỏng, có dị tật trong vỏ màng (thông thường nước tinh khiết có độ dẫn
< 40 ppm) | Thay thế màng R.O hoặc vỏ màng |
Bơm bị rỉ nước hoặc phát ra tiếng kêu (Ít gặp) | Bơm bị rỉ nước hoặc phát ra tiếng kêu (Ít gặp) | Kiểm tra gioăng, vòng bi
Sửa chữa hoặc thay thế bơm. |